1 |
lĩnh hộitiếp thu và hiểu được một cách thấu đáo lĩnh hội kiến thức lĩnh hội được tư tưởng của tác phẩm
|
2 |
lĩnh hộilĩnh có nghĩa là tiếp nhận được. Hội là hội tụ. Vậy lĩnh hội là tiếp nhận đầy đủ một thông tin nào đó. Muốn nói rằng người tiếp nhận tin một cách đầy đủ và nghi nhớ lâu dài.
|
3 |
lĩnh hội Nhận rõ, hiểu thấu. | : '''''Lĩnh hội''' ý nghĩa bài văn.''
|
4 |
lĩnh hộiNhận rõ, hiểu thấu: Lĩnh hội ý nghĩa bài văn.
|
5 |
lĩnh hộiNhận rõ, hiểu thấu: Lĩnh hội ý nghĩa bài văn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lĩnh hội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lĩnh hội": . lãnh hải lãnh hội lĩnh hội [..]
|
<< lĩnh giáo | trung đội trưởng >> |